Tổng hợp các tải trọng của Palang Sungdo dầm đôi cần biết

Palang Sungdo dầm đôi được biết đến là thiết bị rất quan trọng được sử dụng trong hệ thống cầu trục, giúp di chuyển và nâng hạ an toàn. Sản phẩm này được thiết kế khá đơn giản và lắp đặt trực tiếp trên dầm đôi chạy trên dầm, nhằm đảm bảo hoạt động hiệu quả cao. Trong đó, nhà sản xuất Sungdo đã đa ra với đa dạng tải trọng khác nhau, mời bạn cùng DLMECO tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây.

Tìm hiểu về Palang Sungdo dầm đôi là gì?

Palang Sungdo dầm đôi là thiết bị nâng hạ  được sử dụng trong hệ thống cầu trục, mang thương hiệu Sungdo (Hàn Quốc) sản xuất. Trong đó, với thiết kế để hoạt động trên hệ thống cầu trục dầm đôi (2 dầm). Thiết bị này bao gồm: động cơ nâng, hộp giảm tốc, hệ tang tời cáp và hệ thống điều khiển. Chúng giúp di chuyển và nâng hạ hàng hóa có tải trọng khá phổ biến từ 2 tấn đến 70 tấn.

So với các loại Palang khác, dòng Palang dầm đôi có khả năng chịu tải lớn hơn, hoạt động ổn định hơn và thường được sử dụng trong các nhà máy công nghiệp nặng. Đây là giải pháp nâng hạ công nghiệp chất lượng cao, phù hợp cho mọi doanh nghiệp đang cần thiết bị nâng hàng tải trọng lớn, độ an toàn cao và khả năng vận hành bền bỉ.

Hình ảnh nhận diện Palang Sungdo dầm đôi
Hình ảnh nhận diện Palang Sungdo dầm đôi

Khám phá các tải trọng của Palang dầm đôi Sungdo phổ biến

Bạn cũng đã biết, Sungdo đã mang đến thị trường với thiết bị nâng hạ có đa dạng tải trọng khác nhau từ 2 tấn đến 70 tấn. Với mỗi sản phẩm đều được thiết kế theo thông số riêng biệt để mang lại giá trị sử dụng khác biệt.

Cách đọc ký hiệu của Palang Sungdo dầm đôi

Thiết bị Palang dầm đôi mang thương hiệu Sungdo luôn có ký hiệu là: SD tải trọng – M.

Ký hiệu Giải mã ký hiệu
SD tải trọng – M S: Viết tắt từ Sungdo – hãng sản xuất

D: Viết tắt từ Double rails – tức chạy trên dầm đôi (2 dầm).

Tải trọng: Với các tải trọng: 2 tấn, 2.8 tấn, 3 tấn, 5 tấn, 7.5 tấn, 10 tấn, 15 tấn, 20 tấn, 30 tấn, 35 tấn, 50 tấn, 60 tấn, 70 tấn.

M: Viết tắt từ Motorized trolley – nghĩa là di chuyển bằng motor, không sử dụng tay thủ công.

Thông số kỹ thuật của Palang Sungdo dầm đôi từ 2 tấn đến 5 tấn

Đối với tải trọng từ 2 tấn đến 5 tấn của hệ thống Palang Sungdo dầm đôi thường được sử dụng ở các nhà xưởng có khối lượng hàng hóa ở mức tầm trung. Trong đó, với mỗi tải trọng đều có từng thông số kỹ thuật chính xác dưới đây:

Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 2 tấn đến 5 tấn
Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 2 tấn đến 5 tấn
Thông số 2 tấn 2.8 tấn 3 tấn 5 tấn
Loại động cơ / di chuyển nâng hạ High / High SD2-H12-MH SD2.8-H12-MH SD3-H12-MH SD5-H12-MH
High / Low SD2-H12-ML SD2.8-H12-ML SD3-H12-ML SD5-H12-ML
Low / High SD2-L12-MH SD2.8-L12-MH SD3-L12-MH SD5-L12-MH
Low / Low SD2-L12-ML SD2.8-L12-ML SD3-L12-ML SD5-H12-MLL
Chiều cao nâng tối đa (m) 12 12 12 12
Tốc độ nâng hạ (m/phút) Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) 8.4/10 7.5/9 7.5/9 4.7/5.6
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) 5.4/6.5 3.7/4.5 3.7/4.5 3.5/4.2
Công suất đọng cơ (Kw x P) Động cơ nhanh 3.7 x 4 5.0 x 4 5.5 x 4 5.5 x 6
Động cơ chậm 2.5 x 6 2.5 x 8 2.8 x 8 4.2 x 8
Đường kính cáp Dây cáp 6 x 19 6 x 37 6 x 37 6 x 37
Dia. (mm) x No. of Ropes 8 x 4 9 x 4 9 x 4 12.5 x 4
Tốc độ di chuyển (m/phút) Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) 20/24 20/24 20/24 20/24
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) 13/16 13/16 13/16 13/16
Động cơ di chuyển (Kw xP) Động cơ nhanh 0.75 x 4 0.75 x 4 0.75 x 4 0.75 x 4
Động cơ chậm 0.5 x 6 0.5 x 6 0.5 x 6 0.5 x 6
Bánh xe Đường kính trong 140 140 140 165
Đường kính ngoài 170 170 170 195
Cân nặng (Kg) 450 550 550 850

Thông số kỹ thuật của Palang Sungdo dầm đôi từ 7.5 tấn đến 30 tấn

Đây là dòng tải trọng nhẹ đến trung bình, thường được sử dụng trong các xưởng sản xuất cơ khí, nhà máy linh kiện, nơi có nhu cầu nâng hạ vừa phải và nặng. Cụ thể với các thông số kỹ thuật của từng dòng palang phù hợp theo các tải trọng khác nhau dưới đây:

Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 7.5 tấn đến 30 tấn
Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 7.5 tấn đến 30 tấn
Thông số 7.5 tấn 10 tấn 15 tấn 20 tấn 30 tấn
Loại động cơ / di chuyển nâng hạ High / High SD7.5-H12-MH SD10-H12-MH SD15-H12-MH SD20-H12-MH SD30-H12-MH
High / Low SD7.5-H12-ML SD10-H12-ML SD15-H12-ML SD20-H12-ML SD30-H12-ML
Low / High SD7.5-L12-MH SD10-L12-MH SD15-L12-MH SD20-L12-MH SD30-L12-MH
Low / Low SD7.5-L12-ML SD10-L12-ML SD15-L12-ML SD20-L12-ML SD30-L12-ML
Chiều cao nâng tối đa (m) 12 11.5 12 12 12
Tốc độ nâng hạ (m/phút) Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) 3.1/3.8 3.7/4.5 3.5/4.2 3.5/4.2 2.3/2.8
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) 2.3/2.8 2.5/3 2.3/2.8 2.3/2.8 1.5/1.8
Công suất đọng cơ (Kw x P) Động cơ nhanh 5.5 x 6 9 x 8 13 x 8 17 x 8 17 x 8
Động cơ chậm 4.2 x 8 6 x 12 8.5 x 12 11.5 x 12 11.5 x 12
Đường kính cáp Dây cáp 6 x 37 6 x 37 6 x 37 6 x 37 6 x 37
Dia. (mm) x No. of Ropes 14 x 4 16 x 4 20 x 4 22.4 x 4 22.4 x 6
Tốc độ di chuyển (m/phút) Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) 12.5/15 12.5/15 12.5/15 12.5/15 12.5/15
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) 8.3/10 8.3/10 8.3/10 8.3/10 8.3/10
Động cơ di chuyển (Kw xP) Động cơ nhanh 0.75 x 4 0.75 x 4 1.5 x 4 1.5 x 4 2 x 1.5 x 4
Động cơ chậm 0.5 x 6 0.5 x 6 1.0 x 6 1.0 x 6 2 x 1.0 x 6
Bánh xe Đường kính trong 165 165 220 220 250
Đường kính ngoài 195 195 250 250 180
Cân nặng (Kg) 900 1200 1850 2300 3450

Thông số kỹ thuật của Palang Sungdo dầm đôi từ 35 tấn đến 70 tấn

Đây là dòng tải trọng lớn, được ứng dụng trong các nhà máy công nghiệp nặng, cảng biển, bến tàu, và các nhà máy chế tạo cơ khí công nghiệp. Với các thông số kỹ thuật chính xác của từng palang dầm đôi Sungdo theo từng tải trọng ở phân khúc này như sau:

Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 35 tấn đến 70 tấn
Hình ảnh cấu tạo palang dầm đôi 35 tấn đến 70 tấn
Thông số 35 tấn 50 tấn 60 tấn 70 tấn
Loại động cơ / di chuyển nâng hạ High Speed SD35-H12-MH SD50-H12-MH SD60-H12-MH SD70-H12-MH
Low Speed SD35-H12-ML SD50-H12-ML SD60-H12-ML SD70-H12-ML
Chiều cao nâng tối đa (m) 12 12 12 12
Tốc độ nâng hạ (m/phút) 4 / 4.8 2.4 / 3.2 2 / 2.4 2 / 2.4
Động cơ nâng hạ (Kw xP) 33 x 6 33 x 6 33 x 6 33 x 6
Đường kính cáp Dây cáp 6 x Fi (25), (29) 6 x Fi (25), (29) 6 x Fi (25), (29) 6 x Fi (25), (29)
  Dia. (mm) x No. of Ropes 28 x 4 28 x 6 28 x 8 28 x 8
Tốc độ di chuyển (m/phút) Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) 12.5 / 15 12.5 / 15 12.5 / 15 12.5 / 15
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) 8.3 / 10 8.3 / 10 8.3 / 10 8.3 / 10
Động cơ di chuyển (kw x P) Động cơ nhanh 2.2 x 4 2 x 2.2 x 4 2 x 2.2 x 4 2 x 3.7 x 4
Động cơ chậm 1.5 x 6 2 x 1.5 x 6 2 x 1.5 x 6 2 x 2.2 x 6
Bánh xe Đường kính trong 355 450 450 500
Đường kính ngoài 395 490 490 540
Cân nặng (Kg) 5200 7000 8500 9000

Lời kết

Trên đây là tất cả những thông số kỹ thuật theo từng tải trọng của dòng Palang Sungdo dầm đôi đúng theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất. Chắc chắn từ những thông tin này sẽ giúp người dùng có sự lựa chọn chính xác cho từng công trình riêng biệt của mình. Để được hỗ trợ tốt hơn nữa, chỉ cần liên hệ trực tiếp với DLMECO sẽ được giải đáp chính xác.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi điện thoại
Zalo
Messenger
Email