Thông số kỹ thuật Palang dầm đôi được nhà sản xuất cung cấp chính xác theo từng tải trong giúp người dùng dễ dàng lựa chọn thiết bị đúng tiêu chuẩn. Nhà sản xuất cung cấp với đa dạng tải trọng: 2 tấn, 3 tấn, 5 tấn,…. 70 tấn. Để nắm rõ về các thông số kỹ thuật của từng tải trọng khác nhau, mời bạn cùng DLMECO tìm hiểu chi tiết trong bảng dưới đây.
Tính năng sử dụng Pa Lăng dầm đôi thế nào?
Pa lăng dầm đôi là thiết bị nâng hạ được lắp đặt trên hệ kết cấu cầu trục dầm đôi, chuyên dùng trong công nghiệp nặng và các nhà máy sản xuất lớn. Dưới đây là các tính năng vượt trội của pa lăng dầm đôi giúp nó trở thành lựa chọn ưu tiên trong nhiều lĩnh vực:

- Pa lăng dầm đôi thường có thể nâng tải từ 2 tấn đến trên 100 tấn, phù hợp cho những môi trường cần nâng thiết bị nặng như cơ khí chế tạo, đóng tàu, luyện kim, nhà máy xi măng,…
- Thiết kế dầm đôi hỗ trợ pa lăng di chuyển trên quãng đường dài hơn, không bị rung lắc hoặc mất thăng bằng.
- Pa lăng dầm đôi được chế tạo từ thép hợp kim cường lực, chịu lực tốt, chống biến dạng khi hoạt động liên tục ở tải trọng cao.
- Các bộ phận như motor, hộp số, phanh điện từ,… đều có khả năng chịu tải lớn, dễ bảo trì, vận hành ổn định lâu dài.
- Cơ cấu bánh xe của pa lăng chạy trên hai thanh ray song song, giúp thiết bị di chuyển chính xác, mượt mà và giảm ma sát.
- Có thể tích hợp biến tần, bộ điều khiển từ xa không dây, cảm biến chống va chạm, hệ thống giới hạn hành trình,…
- Có thể kết nối với cầu trục, cổng trục, xe con,… tạo thành hệ thống nâng hạ tự động hóa, giúp tăng năng suất lao động.
- Được thiết kế chiều cao nhỏ gọn, giúp tiết kiệm không gian chiều cao nhà xưởng, thuận tiện khi lắp đặt ở vị trí trần thấp.
- Pa lăng dầm đôi có thể hoạt động liên tục trong thời gian dài mà không bị nóng motor hay quá tải, nhờ vào hệ thống làm mát và thiết kế tải trọng cao.
Thông số kỹ thuật Palang dầm đôi nhập khẩu chính hãng
Để giúp người dùng có thể dễ dàng lựa chọn cho mình với sản phẩm phù hợp theo từng tải trọng khác nhau. Trước hết, cần nắm rõ về các thông số kỹ thuật của sản phẩm được tổng hợp đầy đủ trong từng phần chia sẻ dưới đây:

Thông số kỹ thuật 2 tấn, 2.8 tấn, 3 tấn, 5 tấn
Đối với tải trọng cho Pa lăng dầm đôi đạt từ 2 tấn đến 5 tấn có các thông số khác nhau được nhà sản xuất tổng hợp chi tiết trong phần dưới đây:
Thông số |
2 tấn | 2.8 tấn | 3 tấn | 5 tấn | |
Chiều cao nâng (m) | 12m | 12m | 12m | 12m | |
Tốc độ nâng hạ (m/phút) | Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) | 8.4/10 | 7.5/9 | 7.5/9 | 4.7/5.6 |
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) | 5.4/6.5 | 3.7/4.5 | 3.7/4.5 | 3.7/4.2 | |
Công suất động cơ (Kw x P) | Động cơ nhanh | 3.7 x 4 | 5.0 x 4 | 5.5 x 4 | 5.5 x 6 |
Động cơ chậm | 2.5 x 6 | 2.5 x 8 | 2.8 x 8 | 4.2 x 8 | |
Đường kính cáp | Dây cáp | 6 x 19 | 6 x 37 | ||
Dia. (mm) x No. of Ropes | 8 x 4 | 9 x 4 | |||
Tốc độ di chuyển (m/phút) | Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) | 20/24 | |||
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) | 13/16 | ||||
Động cơ di chuyển (Kw xP) | Động cơ nhanh | 0.75 x 4 | |||
Động cơ chậm | 0.5 x 6 | ||||
Cân nặng (Kg) | 450 | 550 | 550 | 850 |

Thông số kỹ thuật 7.5 tấn, 10 tấn, 15 tấn, 20 tấn, 30 tấn
Dòng Pa lăng dầm đôi với tải trọng nặng từ 7.5 tấn đến 30 tấn được sử dụng tại các nhà xưởng, kho bãi, phân xưởng, công trình xây dựng,…. Trong đó, với thông số kỹ thuật Palang dầm đôi này được nhà sản xuất cung cấp chính xác như sau:
Thông số |
7.5 tấn | 10 tấn | 15 tấn | 20 tấn | 30 tấn | |
Chiều cao nâng (m) | 12m | |||||
Tốc độ nâng hạ (m/phút) | Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) | 3.1/3.8 | 3.7/4.5 | 3.5/4.2 | 2.3/2.8 | |
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) | 2.3/2.8 | 2.5/3 | 2.3/2.8 | 1.5/1.8 | ||
Công suất động cơ (Kw x P) | Động cơ nhanh | 5.5 x 6 | 9 x 8 | 13 x 8 | 17 x 8 | |
Động cơ chậm | 4.2 x 8 | 6 x 12 | 8.5 x 12 | 11.5 x 12 | ||
Đường kính cáp | Dây cáp | 6 x 37 | ||||
Dia. (mm) x No. of Ropes | 14 x 4 | 16 x 4 | 20 x 4 | 22.4 x 4 | 22.4 x 6 | |
Tốc độ di chuyển (m/phút) | Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) | 12.5/15 | ||||
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) | 8.3/10 | |||||
Động cơ di chuyển (Kw xP) | Động cơ nhanh | 0.75 x 4 | 1.5 x 4 | 2 x 1.5 x 4 | ||
Động cơ chậm | 0.5 x 6 | 1.0 x 6 | 2 x 1.0 x 6 | |||
Cân nặng (Kg) | 900 | 1200 | 1850 | 2300 | 3450 |

Thông số kỹ thuật 35 tấn, 50 tấn, 60 tấn, 70 tấn
Với các tải trọng từ 35 tấn trở lên thuộc vào dòng siêu khủng luôn được sử dụng ở bến cảng, công trình xây dựng, kho bãi lớn,… Hiện sản phẩm đang được hãng sản xuất cung cấp đầy đủ các thông số chính xác như sau:
Thông số | 35 tấn | 50 tấn | 60 tấn | 70 tấn | |
Chiều cao nâng (m) | 12m | ||||
Tốc độ nâng hạ (m/phút) 50/60 (Hz) | 4/4.8 | 2.7/3.2 | 2/2.4 | ||
Công suất động cơ (Kw x P) | 33 x 6 | ||||
Đường kính cáp | Dây cáp | 6 X Fi (25), (29) | |||
Dia. (mm) x No. of Ropes | 28 x 4 | 28 x 6 | 28 x 8 | ||
Tốc độ di chuyển (m/phút) | Tốc độ nhanh 50/60 (Hz) | 12.5/15 | |||
Tốc độ chậm 50/60 (Hz) | 8.3/10 | ||||
Động cơ di chuyển (Kw xP) | Động cơ nhanh | 2.2 x 4 | 2 x 2.2 x 4 | 2 x 3.7 x 4 | |
Động cơ chậm | 1.5 x 6 | 2 x 1.5 x 6 | 2 x 2.2 x 6 | ||
Cân nặng (Kg) | 5200 | 7000 | 8500 | 9000 |
Đơn vị phân phối Pa lăng dầm đôi Hàn Quốc chính hãng
Thực tế, trên thị trường hiện nay rất nhiều đơn vị phân phối dòng sản phẩm Pa lăng dầm đôi được nhập khẩu chính hãng từ Hàn Quốc với đa dạng tải trọng khác nhau. Nhưng không phải đơn vị nào cũng đảm bảo chất lượng tốt nhất và có giá thành tốt cho người dùng.

DLMECO được biết đến là một trong những cơ sở đứng đầu trên thị trường hiện nay chuyên phân phối các thiết bị cầu trục – cổng trục uy tín cả nước.
- DLMECO cam kết chỉ phân phối Pa lăng dầm đôi chính hãng từ các thương hiệu uy tín. Luôn đảm bảo độ bền, khả năng vận hành ổn định và an toàn, đạt đầy đủ tiêu chuẩn kỹ thuật quốc tế như ISO, CE, JIS.
- DLMECO cung cấp bảng thông số kỹ thuật chi tiết cho từng model Pa lăng dầm đôi, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- DLMECO trực tiếp nhập khẩu thiết bị không qua trung gian, nên giá thành luôn cạnh tranh so với thị trường.
- DLMECO sở hữu đội ngũ kỹ sư cơ điện, chuyên gia thiết bị nâng hạ có nhiều năm kinh nghiệm thực tế trong ngành.
- DLMECO cung cấp bảo hành chính hãng 12 – 24 tháng, tùy theo dòng Pa lăng, luôn cam kết: Có phụ tùng thay thế đầy đủ, Đội ngũ kỹ thuật hỗ trợ 24/7, Xử lý sự cố nhanh chóng.
Lời kết
Trên đây là tất cả những thông tin đã giúp bạn nắm rõ về các thông số kỹ thuật Palang dầm đôi theo từng tải trọng khác nhau. Chắc chắn với những thông tin cơ bản này đã phần nào giúp người dùng có sự lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Để có sự lựa chọn tốt nhất, hãy liên hệ đến DLMECO sẽ được tư vấn và sở hữu sản phẩm giá trị cao.