Cầu trục dầm đôi 3 tấn là thiết bị rất quan trọng sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Được thiết kế với tải trọng tối đa 3 tấn có 2 dầm biên, với sự tính toán cẩn thận và chi tiết mang lại thiết bị hoạt động ổn định và an toàn. Hiện nay, dòng sản phẩm này đang được DLMECO trực tiếp chế tạo và phân phối trực tiếp đến người dùng với những giá trị nổi bật ở dưới đây.
Cấu tạo cơ bản của thiết bị cầu trục 3 tấn dần đôi
Cầu trục dầm đôi 3 tấn còn được gọi với tên là cầu trục dầm đôi, thuộc vào thiết bị nâng hạ công nghiệp với tải trọng tối dá 3 tấn. Để hiểu rõ về dòng sản phẩm mang đến quá trình sử dụng hiệu quả và an toàn, dưới đây là cấu tạo các bộ phận của sản phẩm như sau:
- Dầm chính của cầu trục: Được thiết kế với kết cấu gồm có 2 dầm chính và được gắn liền với bánh xe nhờ vào đêm liên kết cứng.
- Thiết bị palang dầm đôi: Đây là cơ cấu chính sử dụng cho cầu trục 3 tấn gồm có cơ cấu nâng hạ, cơ cấu di chuyển trong quá trình vận thăng khung với kết cấu bốn bánh xe di chuyển. Khi lựa chọn dòng palang đôi cần chú ý về các thông số như: Tốc độ di chuyển, chiều cao nâng, tải trọng nâng, tốc độ nâng hạ,…
- Cơ cấu di chuyển dầm biên: Đây chính là hệ khung, bánh xe sẽ được đồng bộ cùng động cơ giúp cho giảm tốc dễ dàng thực hiện các chức năng di chuyển về cầu trục dầm đôi 3 tấn.
- Hệ thống nạp ngang: Phần này được thiết kế nhờ vào độ sâu đo, và cáp phẳng treo ở dưới thanh định hình cùng hệ thống con ray chạy, được ngắt điện đồng bộ.
- Điều khiền của cầu trục dầm đôi 3 tấn: Thông thường được lắp đặt theo hướng dầm chính hay phía trên của sàn công tác. Tùy vào từng thiết kế của cầu trục sẽ được sắp xếp theo hướng dọc hay ngang của dầm phụ thiết bị hộp cầu trục.
Thông số kỹ thuật của cầu trục dầm đôi 3 tấn
Nhằm mang lại sự lựa chọn dòng thiết bị này đảm bảo an toàn đúng theo nhu cầu sử dụng của mình. Quý khách hàng cần điểm qua các thông số chi tiết của sản phẩm được DLMECO ghi lại trong bảng dưới đây:
STT | Thông số kỹ thuật | Chi tiết thông số |
1 | Loại dằm | Dằm đôi |
2 | Tải trọng | 3 tấn |
3 | Khẩu độ | 5m – 38m |
4 | Chiều cao nâng hạ | 5m – 24m |
5 | Chiều dài đường chạy | Tùy theo chiều dài nhà xưởng |
6 | Thiết bị pa lăng | pa lăng cáp điện hoặc palang xích điện |
7 | Tốc độ nâng hạ | 3.7 – 8.4 (m/phút) |
8 | Tốc độ di chuyển cầu trục | 20m/phút |
9 | Tốc độ di chuyển dọc | 0~20 m/phút |
10 | Hệ cấp điện dọc | ray dẫn an toàn P15 hoặc ray vuông 30×30 |
11 | Hệ cấp điện ngang | cáp mềm dẹt, dạng cáp máng chữ C (cỡ C30), dạng sâu đo |
12 | Bánh xe dầm biên | D200 hoặc thép cây C45 đạt độ cứng >=45HRC |
13 | Nguồn điện | 3P – 380v – 50Hz |
14 | Chế độ làm việc | từ FEM 1Am to FEM 5m (A2~A8) |
15 | Tiêu chuẩn chế tạo | FEM 1.001, TCVN 4244-2005 |
16 | Thời gian thi công | 30 – 40 ngày |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.