Cầu trục dầm đôi 7.5 tấn thuộc vào dòng thiết bị cầu trục đang được DLMECO chế tạo và phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam. Dòng thiết bị này được thiết kế với tải trọng tối đa 7,5 tấn mang lại cho người dùng một thiết bị sử dụng an toàn và chất lượng. Cùng điểm qua những giá trị nổi bật của thiết bị mang lại cho người dùng nhiều trải nghiệm vượt trội ở dưới đây.

Điểm vượt trội trong cầu trục 7,5 tấn dầm đôi
Trước khi tiến hành tìm hiểu sâu về dòng sản phẩm này để có sự lựa chọn phù hợp nhất cho mình. Quý khách hàng cần điểm qua những giá trị nổi bật của sản phẩm mang lại cho người dùng như sau:
- Thiết bị chính trong cầu trục được nhập khẩu trực tiếp từ nước ngoài có nguồn gốc rõ ràng. Cơ cấu di chuyển trong sản phẩm phù hợp với biến tần làm mềm, bởi vậy rất dễ dàng khi di chuyển nhanh chậm tùy vào nhu cầu.
- Được trang bị với plang xích điện hay palang cáp điện, tùy thuộc vào từng mức tải 7.5 tấn, bạn cần lựa chọn những loại cáp điện đảm bảo ổn định và mang lại hiệu quả cao.
- Bạn cần yêu cầu về kỹ thuật viên hay nhà cung cấp thích hợp với biến tần cho các cơ cấu nâng hạ và di chuyển xe con, nhằm mang lại khả năng hoạt động ổn định cao.
- Tay bấm trong sản phẩm được sử dụng với dạng điều khiển từ xa giúp kiểm soát nhanh sản phẩm. Dòng Palang cáp điện cần có 3 cấp độ Thấp – Cao, giúp quá trình lắp ráp mang lại hiệu quả tốt nhất.
- Các thiết bị được thiết kế nhỏ gọn và đồng thời có thể di chuyển để tháo lắp dễ àng nhất với khẩu độ từ 5-30m và chiều cao nâng hạ 9-12m tùy vào từng không gian của nhà xưởng.
Thông số kỹ thuật của cầu trục đầm đôi 7,5 tấn
Đã nắm rõ về các điểm vượt trội của sản phẩm mang lại cho người dùng ở trên rất chính xác và đầy đủ. Quý khách hàng cần điểm qua những thông số kỹ thuật của sản phẩm được DLMECO cung cấp dưới đây:
STT | Thông số kỹ thuật | Chi tiết thông số |
1 | Loại dằm | Dằm đôi |
2 | Tải trọng | 7.5 tấn |
3 | Khẩu độ | 10-40m |
4 | Chiều cao nâng | 6-18 m |
5 | Tốc độ nâng | 4.7 m/phút |
6 | Tốc độ di chuyển ngang | 15 m/phút |
7 | Động cơ di chuyển ngang | 0.75 kw |
8 | Tốc độ di chuyển dọc | 20 m/phút |
9 | Động cơ di chuyển dọc | 0.75 Kw |
10 | Phanh hãm | Đĩa – điện từ |
11 | Ray chạy cho cầu trục | P24 – P30 |
12 | Phụ kiện liên kết | Bulong, đai ốc, chốt,… |
13 | Nguồn điện động lực | AC 380V, 3 pha, 50Hz |
14 | Tiêu chuẩn thiết kế | TCVN 4244-2005 |
15 | Tiêu chuẩn vật liệu | SS400, JIS G3010 (Nhật Bản) |
16 | Chế độ làm việc | FEM 1Am |
17 | Thời gian chế tạo | 40-50 ngày |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.