Hiện tại, dòng thiết bị Cáp điện dẹt cầu trục ECHU 8Cx1,5mm2 thuộc vào sản phẩm cáp điện cầu trục được DLMECO nhập khẩu chính hãng từ Trung Quốc. Dòng thiết bị này đang mang đến cho người dùng với sản phẩm chất lượng tốt nhất trong lĩnh vực cầu trục, cổng trục. Để hiểu rõ hơn về sản phẩm, Quý khách hàng cùng điểm qua các thông tin cơ bản ở dưới đây.
Những điểm vượt trội của cáp điện dẹt cầu trục thế nào?
Trước hết, hãy cùng chúng tôi điểm qua những giá trị vượt trội của dòng cáp điện dẹt dành riêng cho cầu trục, cổng trục. Cụ thể về các điểm vượt trội của chúng mang đến cho người dùng như sau:
- Thiết kế hình dạng dẹt với 8 lõi đồng cáo cấp, cùng tiết diện 1,5mm2 mang lại thiết bị chất lượng tốt nhất
- Khả năng chịu lực cao: Dây cáp điện dẹt cầu trục được làm từ những sợi dây đồng cao cấp luôn đảm bảo khả năng chịu lực tốt nhất trong quá trình hoạt động.
- Chịu mài mòn tốt: Được bao phủ lớp ngoài với nhựa cao cấp giúp chống mài mòn cao khi ở môi trường khắc nghiệt.
- Bảo dưỡng và bảo trì dễ dàng: Thiết kế đơn giản, giúp quá trình bảo dưỡng sản phẩm hiệu quả, ổn định, dễ dàng bảo trì mỗi khi cần thiết nhất.
- Làm việc hiệu quả và ổn định: Sản phẩm mang lại khả năng hoạt động ổn định, làm giảm tình trạng bị rộng động cũng như giao động trong quá trình vận hành sản phẩm.
- Khả năng chịu nhiệt lớn: Thiết bị được sản xuất mang đến khả năng chịu nhiệt lớn, thích hợp với môi trường làm việc ở nhiệt độ cao.
- Tiết kiệm chi tiết sản phẩm: Với sản phẩm này đang được thiết kế khá đơn giản, mang lại chi phí thích hợp cùng hiệu suất lớn.
Thông số kỹ thuật của cáp điện dẹt cầu trục ECHU 8Cx1,5mm2
Phần trên là những ưu điểm nổi bật của dòng cáp điện dẹt khá phổ biến và chính xác nhất. Nhưng để đảm bảo việc lựa chọn bộ cáp điện dẹt cầu trục ECHU 8Cx1,5mm2 hiệu quả nhất. Quý khách hàng cùng nắm rõ về các thông số kỹ thuật của thiết bị đưa ra như sau:
STT | Thông số | Chi tiết thông số |
1 | Kích thước kỹ thuật | 8Cx1,5mm2 |
2 | Số lõi | 8 lõi |
3 | Tiết diện mặt cắt | 1,5mm2 |
4 | Chiều rộng của cáp | 33mm |
5 | Độ dày của cáp | 10mm |
6 | Chất liệu lõi | Đồng (Cu) |
7 | Vỏ bọc | PVC, Cao su |
8 | Điện áp tối đa | 600 Vol |
9 | Nhiệt độ định mức | 60-105 độ C |
10 | Tiêu chuẩn tham khảo | UL, ST cables |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.