Cáp điện dẹt cầu trục ECHU 18Cx1,5 mm2 thuộc vào dòng sản phẩm cáp dẹt cầu trục được nhập khẩu trực tiếp từ Trung Quốc. Thiết bị này đang mang đến cho người dùng với sản phẩm chất lượng, an toàn và hiệu quả cao. Để nắm rõ hơn về loại sản phẩm này hãy cùng DLMECO điểm qua những thông tin cụ thể trong phần dưới đây.
Những ưu điểm vượt trội của cáp diện dẹt cầu trục
Hiện nay, với dòng cáp điện dẹt cầu trục đang được người dùng tìm hiểu và sở hữu ngày một lớn. Bởi dòng thiết bị này đang mang đến rất nhiều giá trị sử dụng nổi bật như sau:
- Khả năng chịu lực của sản phẩm rất cao, với các dây lõi đồng cao cấp đảm bảo việc chịu lực tốt nhất khi hoạt động trong mỗi trường làm việc khắc nghiệt.
- Thiết kế gồm 18 lõi thép đồng được sắp xếp theo hình dẹt, tiết diện 1.5mm, giúp mang đến một sản phẩm có chất lượng sử dụng hiệu quả tốt nhất.
- Sức chịu mài mòn tốt nhờ vào lớp nhựa cao cấp được phù ở ngoài mang lại khả năng chống mài mòn cao ở những môi trường áp lực lớn.
- Đảm bảo vệ bảo dưỡng và bảo trì dễ đàng, dễ dàng bảo dưỡng sản phẩm mỗi khi cần thay thế dòng khác. Đặc biệt, được thiết kế chắc chắn ít phải bảo dưỡng hay thế thế nhiều trong quá trình hoạt động ổn định.
- Mang lại hiệu quả làm việc tốt và ổn định nhất, nhờ vào khả năng hoạt động ổn định, làm giảm thiểu đi tình trạng bị rộng động cũng như quá trình giao động khi vận hành sản phẩm.
- Chịu nhiều rất lớn, nhờ vào việc sản xuất mang mang lại khả năng chịu nhiệt cao, phù hợp với môi trường làm việc có nhiệt độ khá cao.
Thông số kỹ thuật của cáp điện dẹt cầu trục ECHU 18Cx1,5 mm2
Hiểu rõ về các điểm nổi bật của cáp dẹt cầu trục khá chi tiết và chính xác ở trên rất tốt cho người dùng. Nhưng để có thể lựa chọn bộ cáp điện dẹt cầu trục ECHU 18Cx1,5 mm2 đúng nhu cầu sử dụng trong từng dòng thiết bị khác nhau. Quý khách hàng cần nắm rõ về các thông số kỹ thuật được đưa ra như sau:
STT | Thông số | Chi tiết thông số |
1 | Hãng sản xuất | ECHU Trung Quốc |
2 | Kích thước kỹ thuật | 12Cx1,5mm2 |
3 | Kiểu cáp | Cáp dẹt |
4 | Chất liệu lõi | Đồng (Cu) |
5 | Vỏ bọc | PVC, Cao su |
6 | Điện áp tối đa | 600 Vol |
7 | Nhiệt độ định mức | 60-105 độ C |
8 | Tiêu chuẩn tham khảo | UL, ST cables |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.